Trong bài học hôm nay, NGOC ANH IELTS chia sẻ với các bạn từ vựng về chủ đề ” work-life balance hay xuất hiện trong Listening để các bạn học nhé!
1. Project /ˈprɑːdʒekt/: dự án
2. Workload /ˈwɜːrkloʊd/: khối lượng công việc
3. Workplace /ˈwɜːrkpleɪs/ : nơi làm việc
4. Task /tæsk/ : nhiệm vụ, công việc
5. Burnout /ˈbɜːrnaʊt/ : cạn kiệt sức lực
6. Workaholic /ˌwɜːrkəˈhɑːlɪk/: nghiện làm việc
7. Off-balance: mất cân bằng
8. Stressful /ˈstresfl/: mệt mỏi
9. Committed /kəˈmɪtɪd/ : cống hiến, tận tụy với công việc
10. Flexible /ˈfleksəbl/: linh hoạt
11. Milestone /ˈmaɪlstoʊn/ : cột mốc
12. Encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ/: khích lệ, động viên
13. Neglect /nɪˈɡlekt/ : lơ là, lờ đi
14. Balance /ˈbæləns/: Sự cân bằng
15. Prioritise /praɪˈɔːrətaɪz/ : danh ưu tiên
16. Delegate /ˈdelɪɡət/ : người được ủy nhiệm
17. Manage /ˈmænɪdʒ/ : quản lý
18. Deadline /ˈdedlaɪn/: hạn chót
19. Pace of life: Nhịp độ của cuộc sống
20. Rat race: cuộc đua hung hãn ở thành phố lớn
21. Progress up the corporate ladder: Tiến lên những nấc thang thành đạt;
22. To take time off: nghỉ một chút
23. All work and no play : làm việt quần quật không ngưng nghỉ
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG!