Hôm nay, NGOC ANH IELTS sẽ chia sẻ với các bạn các từ vựng hay xuất hiện trong đề thi Ielts Listening để các bạn ôn tập nhé!
Âm câm
[nm]:
Environment (n): môi trường
Government (n): chính phủ, chính quyền [nm]:
Column (n): cột trụ
Autumn (n): mùa thu [sc]:
Science (n): khoa học
Conscious (adj) : tỉnh táo
Discipline (n): kỷ luật
Fascinate (v):mê hoặc
Ascend (v):lên, thăng
Descend (v):xuống [xc]
Excite (v): kích thích
Exceed (v):vượt quá
Exception (n): sư loại ra
Excellent (adj): xuất sắc
Excited (adj): kích thích [dg]
Knowledge (n): kiến thức, sự hiểu biết
Acknowledge (v): biết, hiểu biết là
Privilege (n): đặc quyền, đặc ân
Oblige (v): bắt buộc, ép buộc [th]
Eighth: thứ tám
Twelfth: thứ mười hai
Hundredth: thứ 1 trăm
CHÚC CÁC BẠN ÔN TẬP ĐẠT HIỆU QUẢ CAO!