Những hoạt động cần làm trước khi nghe thật sự rất quan trọng nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng nghe IELTS và cải thiện điểm số của bạn trong bài thi listening. Bài học này sẽ hướng dẫn các bạn về việc dự đoán câu trả lời trong phần IELTS listening khi bạn đọc câu hỏi và chưa bắt đầu vào bài nghe. Kỹ năng này là một kỹ năng cần quan trọng bạn cần phải trau dồi vì nó giúp bạn có thể đưa ra được câu trả lời đúng.
Trong bài học này, chúng ta sẽ xem xét tầm quan trọng của kỹ năng này trong bài “Note Completion” mà bạn sẽ thường gặp trong Section 1 – phần thi dễ nhất của bài thi. Vì kỹ năng dự đoán có thế áp dụng cho bất kỳ loại câu hỏi nào yêu cầu bạn điền thông tin vào chỗ trống, nên bạn có thể hoàn toàn áp dụng nó vào các phần khác của bài thi.
BÀI LUYỆN TẬP VỄ NHỮNG HOẠT ĐỘNG TRƯỚC KHI NGHE
Trước khi đến với mỗi bài Nghe, bạn sẽ có một khoảng thời gian nhất định để đọc các câu hỏi. Bạn nên sử dụng thời gian này để nhìn qua tất cả các câu hỏi và cố gắng hiểu và dự đoán về những gì bạn sắp nghe. Và nếu đó là bài tập Gap Filling (Điền từ vào chỗ trống) thì bạn nên thử dự đoán về loại thông tin bạn cần nghe.
Điều đó sẽ giúp cải thiện khả năng nghe của bạn.
Hãy nhìn vào những ghi chú về “Library Membership” và cố gắng dự đoán những thông tin mà bạn sẽ cần điền.
Những câu hỏi nào có thể bạn sẽ cần đến:
a) a number?
b) a name (of a person)?
c) a place?
d) a date or day/month/year?
e) another word?
Để chuẩn bị cho việc nghe, hãy viết các chữ cái (a, b, c , d hoặc e) vào các ô trống để định hướng về loại thông tin bạn nghĩ bạn sẽ phải nghe:
Library MembershipMinimum joining age: 18 years For registration must take:
Cost to join per year (without current student card: (3) ___ Number of items allowed: (member of public) (4) ___ Loan Times: four weeks Fines start at: (5) £ ___ ________________ Computers can be booked up to (6) ___ hours in advance Library holds most national papers, (7) ___ , and magazines Need (8) ___ to use photocopier Creative Writing Class Tutor is John (9) ___ Held on (10) ___ evenings |
Keys:
1. e
2. e
3. a
4. a
5. a
6. a
7. e
8. e
9. b
10. d
NHỮNG TỪ KHÁC
Đó không chỉ là vấn đề bạn phải đoán xem thông tin cần điền là một con số, hay một cái tên,… Bạn cần phải cố gắng đoán về “những từ khác” có thể cần đến.
Bạn có thể thấy rằng bạn có khả năng đoán được một vài thông tin đúng mà không cần nghe (đương nhiên là bạn vẫn cần phải nghe để chắc chăn rằng thông tin bạn điền là đúng!)
Ví dụ, ở câu (1) bạn cần two of something (hai cái gì đó) cùng với ID để làm thủ tục đăng ký (registration)
Bạn thường cần hai cái gì để làm thủ tục đăng ký? Bạn hoàn toàn có thể đoán.
Hoặc ở câu (2), đó là một mẫu khác của ID. Thứ gì mà bạn có thể sử dụng làm ID mà không phải bằng lái xe (driving license)?
Một lần nữa, bạn hoàn toàn có thể đoán được một vài khả năng mà không cần nghe.
HÃY THẬN TRỌNG VỚI NHỮNG THÔNG TIN GÂY NHIỄU
Thật không may là đề thi thì không bao giờ lại đơn giản cả vì mục đích của bài thi là để phân biệt giữa những người có kỹ năng nghe yếu hơn với những người có kỹ năng nghe tốt hơn.
Đối với hầu hết các câu hỏi, bạn có thể sẽ mẹ được hai khả năng hay thậm chí là nhiều hơn cho mỗi câu trả lời.
Ví dụ, ở câu hỏi số (3) bạn đang cần tìm kiếm thông tin về cost (giá cả) without (mà không có) a current student card(thẻ sinh viên). Điều đó có nghĩa là rất có khả năng bạn sẽ nghe được cost with one (giá khí có thẻ sinh viên) nữa. Vì vậy bạn cần nghe thật kỹ để có thể chọn được câu trả lời đúng.
Một lần nữa, ở câu hỏi (4) bạn được hỏi về number of items allowed for a member of the public (những thứ mà thành viên ở ngoài trường được phép sử dụng). Vì vậy có thể con số này sẽ khác đối với student (sinh viên trong trường). Bạn cũng cần phải nghe thật kỹ để chọn được con số đúng.
Điều này có thể đúng với nhiều câu hỏi – bạn có thể nghe thấy nhiều hơn một những thông tin tiềm năng nhưng chỉ có một thông tin trong số đó là câu trả lời đúng.
Nếu bạn biết thông tin bạn cần điền tiếp theo là một con số và bạn chỉ nghe thấy duy nhất một con số thì nó dễ quá rồi.
Bây giờ, hãy nghe và cố gắng trả lời các câu hỏi. Hãy nhớ rằng:
- Đọc kỹ hướng dẫn về số từ/chữ số được quy định cho mỗi câu hỏi
- Viết những từ giống với những gì bạn nghe thấy (đừng thay đổi chúng)
- Chắc chẵn rằng chính tả của bạn đúng.
Questions 1-10
Complete the Notes Below
Write NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
(Note: you would normally have some time to look at the questions but this is not included here because you have already had time to do this).
Audio: https://goo.gl/Q6x388
Library MembershipMinimum joining age: 18 years For registration must take:
Cost to join per year (without current student card: (3) ___ Number of items allowed: (member of public) (4) ___ Loan Times: four weeks Fines start at: (5) £ ___ ________________ Computers can be booked up to (6) ___ hours in advance Library holds most national papers, (7) ___ and magazines Need (8) ___ to use photocopier Creative Writing Class Tutor is John (9) ___ Held on (10) ___ evenings |
Keys:
1. (passport) photos / (passport) photographs
2. (a) bank statement
3. 125 (per year)
4. 8
5. 50
6. 48
7. local papers / local newspapers
8. (a) card / cards
9. Grantingham
10. Friday
MỘT SỐ BÀI LUYỆN TẬP VỀ NHỮNG HOẠT ĐỘNG TRƯỚC KHI NGHE
Dưới đây là một số bài tập giúp bạn luyện tập kỹ năng chúng ta đề cập trong bài học hôm nay.
Hãy làm theo những gì bạn vừa được hướng dẫn ở trên và làm thử bài tập hoàn thành ghi chú này. Hãy nhớ rang:
- Đọc các chỉ dẫn ở đề bài
- Sử dụng thời gian cho phép ở đầu mỗi bài ngeh để đọc các câu hỏi và dự đoán những gì bạn sẽ được nghe sắp tới.
- Thận trọng với những thông tin gây nhiễu.
- Sử dụng chính xác những từ bạn nghe thấy
- Viết đúng chính tả.
Questions 1-10
Complete the Notes Below
Write NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
Audio: https://goo.gl/mutFQW
Minton’s Car MartMake: Lida Engine size: (1) ___ Model: Max Type of gears: (2) ____ Preferred colour: (3) ___ blue FINANCE Customer wishes to arrange (4) ___ ________________ PERSONAL DETAILS Name: (5) Wendy ______ Title: (6) ____ Address: 20 Green Banks, (7) ____ , Hampshire Post Code: GU8 9EW Contact Number: (8) (for ____ only) 0798 257643 CURRENT CAR Make: Conti Model: Name (9) ____ , Year: 1994 Mileage: Maximum 70,000 Colour: metalic grey Condition (10) _____ |
Keys:
1. 4 litres / 1.4 liters
2. automatic
3. Light / sky
4. Credit
5. Harries
6. Dr / Doctor
7. Alton
8. Messages
9. Lion
10. Reasonable
Chúc các bạn ôn thi tốt nhé!