Trong khi làm bài nghe listening, nhiều bạn nghe được âm nhưng lại ghi sai đáp án chỉ vì mớ từ đồng âm khác nghĩa làm các bạn bị rối, ảnh hưởng tới các câu khác, mà băng casset thì cứ chạy “1 đi không trở lại” làm điểm nghe section đó bị LẠC TRÔI theo nguyên 1 dây không thương tiếc . Hôm nay NGOC ANH IELTS đưa ra các cặp đồng âm khác nghĩa để các bạn tham khảo nhé!
Deviser: /di’vaizə/ người sáng chế, người phát minh
Divisor: /di’vaizə/ số chia, ước số
Complacent: /kəm’pleisnt/ bằng lòng, vừa ý, thoả mãn
Complaisant: /kəm’pleisnt/ dễ tính
Clack: /klæk/ lắm lời, nhiều lời, lắm mồm, lắm miệng, nói oang oang
Claque: /klæk/ nhóm người vỗ tay thuê
Council: /’kaunsl/ hội đồng
Counsel: /’kaunsəl/ lời khuyên, lời chỉ bảo
Discreet: /dis’kri:t/ thận trọng, dè dặt; kín đáo (trong cách ăn nói)
Discrete: /dis’kri:t/ riêng biệt, riêng rẽ, rời rạc
Foul : /faul/ hành đông không công bằng ,tồi tệ
Fowl :/ faul/ gia cầm
Hole : /houl/ cái lỗ
Whole : /houl/ toàn bộ
Stationery: /ˈsteɪʃənri/ văn phòng phẩm
Stationery: /ˈsteɪʃənri/ tĩnh, đứng yên
Finish: /ˈfɪn.ɪʃ/ kết thúc, hoàn thành
Finnish: /ˈfɪn.ɪʃ/ người Phần Lan
Lessen : /’lesn/ làm cho ít hơn
Lesson : /’lesn/ bài học
Feet : /fi:t/ bàn chân
Feat : /fi:t/ có sức mạnh hoặc tài năng vĩ đại ,sự ngạc nhiên
Pail : /peil/ cái xô
Pale : /peil/ nhợt nhạt
Fair : /feə/ công bằng ,hội chợ
GOOD LUCK !